Project Description
TOEFL ITP
GIỚI THIỆU BÀI THI TOEFL ITP
– TOEFL ITP là bài thi đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh dành cho những người có ngôn ngữ bản địa không phải là tiếng Anh.
– Là bài thi học thuật, dùng để đánh giá trình độ Anh ngữ của các học viên từ bậc trung cấp đến cao cấp.
– Nhiều trường học, trường đại học, học viện, các tổ chức đào tạo trên toàn thế giới sử dụng TOELF ITP để đánh giá sự tiến bộ của các học viên sau khóa học, tuyển đầu vào cho chương trình học, trao học bổng đào tạo, làm điều kiện xét tốt nghiệp…
ĐỐI TƯỢNG DỰ THI TOEFL ITP
– Những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ.
– Những người học tiếng Anh để xét tốt nghiệp phổ thông trung học (yêu cầu tối thiểu 450 điểm), theo học chuyển tiếp cao đẳng, đại học, và sau đại học trong nước.
– Đánh giá trình độ sử dụng Tiếng Anh của bản thân.
CẤU TRÚC BÀI THI TOEFL ITP
– Được làm trên giấy, dưới dạng trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời.
– Được chia làm 3 phần, với cấu trúc mỗi phần như sau:
Phần thi | Thời lượng | Số câu hỏi | Thang điểm |
Nghe hiểu | 35 phút | 50 | 31-68 |
Cấu trúc & Ngữ pháp | 25 phút | 40 | 31-68 |
Đọc Hiểu | 55 phút | 50 | 31-67 |
Tổng | 115 phút | 140 | 310-677 |
KẾT QUẢ BÀI THI TOEFL ITP
– Thí sinh sẽ được nhận Phiếu điểm (SCORE REPORT), cùng với một thư xác nhận của IIG Việt Nam tại địa điểm thi sau 5 ngày làm việc.
– Thí sinh chỉ nhận 01 (một) Phiếu điểm duy nhất, không cấp bản sao. Trên Phiếu điểm có tên đơn vị tổ chức kì thi, thông tin cá nhân, điểm thi của từng phần thi và tổng điểm.
– Cách tính điểm của bài thi TOEFL ITP:
Tổng điểm = [(Điểm phần 1 + Điểm phần 2 + Điểm phần 3) x 10] /3
– Thang điểm: từ 310 đến 677 điểm
Điểm số TOEFL ITP được quy đổi sang Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) như sau:
TOEFL ITP | <337 | 337 | 450 | 500 | 627 |
Cấp độ CEFR | A1 | A2 | B1 | B2 | C1 |
Điểm số TOEFL ITP được tham chiếu sang khung Năng lực Ngoại ngữ (NLNN) Việt Nam như sau:
TOEFL ITP | <337 | 337 | 450 | 500 | 627 | >627 |
Khung NLNN Việt Nam | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 |